Đọc nhanh: 名堂 (danh đường). Ý nghĩa là: trò; mục, thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống; nố, nội dung; lí lẽ; đạo lý. Ví dụ : - 联欢会上名堂真多,又有舞蹈、又有杂耍。 trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.. - 依靠群众一定会搞出名堂来的。 dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.. - 跟他讨论了半天,也没讨论出个名堂来。 nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
名堂 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trò; mục
花样、名目等
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
✪ 2. thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống; nố
成就;结果
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
✪ 3. nội dung; lí lẽ; đạo lý
道理;内容
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
✪ 4. lý lẽ
事情或论点的是非得失的根据; 理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名堂
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
堂›