名堂 míngtáng
volume volume

Từ hán việt: 【danh đường】

Đọc nhanh: 名堂 (danh đường). Ý nghĩa là: trò; mục, thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống; nố, nội dung; lí lẽ; đạo lý. Ví dụ : - 联欢会上名堂真多又有舞蹈又有杂耍。 trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.. - 依靠群众一定会搞出名堂来的。 dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.. - 跟他讨论了半天也没讨论出个名堂来。 nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

Ý Nghĩa của "名堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

名堂 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trò; mục

花样、名目等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì shàng 名堂 míngtang zhēn duō yòu yǒu 舞蹈 wǔdǎo yòu yǒu 杂耍 záshuǎ

    - trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.

✪ 2. thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống; nố

成就;结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • volume volume

    - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

✪ 3. nội dung; lí lẽ; đạo lý

道理;内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

✪ 4. lý lẽ

事情或论点的是非得失的根据; 理由

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名堂

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • volume volume

    - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • volume volume

    - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • volume volume

    - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng yīn 性骚扰 xìngsāorǎo

    - Một cho quấy rối tình dục.

  • volume volume

    - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì shàng 名堂 míngtang zhēn duō yòu yǒu 舞蹈 wǔdǎo yòu yǒu 杂耍 záshuǎ

    - trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao