Đọc nhanh: 式子 (thức tử). Ý nghĩa là: tư thế, dạng thức. Ví dụ : - 他练的这套拳,式子摆得很好。 bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
式子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế
姿势
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
✪ 2. dạng thức
算式、代数式、方程式等的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 式子
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 分子式
- Dạng phân tử.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
式›