shì
volume volume

Từ hán việt: 【sự】

Đọc nhanh: (sự). Ý nghĩa là: việc; công việc; sự tình, sự cố; tai nạn, công việc; công tác; việc làm. Ví dụ : - 这是一件重要的事。 Đây là một việc quan trọng.. - 这件事需要尽快解决。 Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.. - 他们在事故中受伤了。 Họ bị thương trong vụ tai nạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. việc; công việc; sự tình

事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 重要 zhòngyào de shì

    - Đây là một việc quan trọng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.

✪ 2. sự cố; tai nạn

意外的灾祸;事故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng le 一个 yígè 意外 yìwài de shì

    - Xảy ra một sự cố bất ngờ.

✪ 3. công việc; công tác; việc làm

职业;工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 城里 chénglǐ 谋个 móugè shì

    - Anh ấy đang tìm một công việc ở thành phố.

  • volume volume

    - de shì shì zuò 教师 jiàoshī

    - Công việc của tôi là làm giáo viên.

✪ 4. quan hệ; trách nhiệm

责任;关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家庭 jiātíng de 事要 shìyào 优先 yōuxiān 处理 chǔlǐ

    - Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.

  • volume volume

    - zhè shì 必须 bìxū 承担 chéngdān de shì

    - Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụng dưỡng

为……做事;侍奉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

✪ 2. làm; tham gia

从事;做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ cùng tham gia dự án này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 事 vs 事情

Giải thích:

Giống:
- "" và "事情" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường được dùng trong văn nói, thường uốn lưỡi, còn "事情" thường được dùng trong văn viết.
-"" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "事情" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao