花样 huāyàng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa dạng】

Đọc nhanh: 花样 (hoa dạng). Ý nghĩa là: hoa văn; các kiểu hoa văn; nhiều kiểu; chủng loại, thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; trò gian trá. Ví dụ : - 花样滑冰。 Nhiều kiểu trượt băng.. - 技术花样多。 Nhiều thủ thuật kỹ thuật.. - 玩花样。 Giở trò bịp bợm.

Ý Nghĩa của "花样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

花样 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoa văn; các kiểu hoa văn; nhiều kiểu; chủng loại

花纹的式样也泛指一切式样或种类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花样滑冰 huāyànghuábīng

    - Nhiều kiểu trượt băng.

  • volume volume

    - 技术 jìshù 花样 huāyàng duō

    - Nhiều thủ thuật kỹ thuật.

✪ 2. thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; trò gian trá

花招儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玩花样 wánhuāyàng

    - Giở trò bịp bợm.

  • volume volume

    - zhè yòu shì nào de 什么 shénme 新花样 xīnhuāyàng

    - Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花样 huāyàng 可以 kěyǐ shuǎ le

    - Không còn trò gì có thể bịp rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • volume volume

    - 技术 jìshù 花样 huāyàng duō

    - Nhiều thủ thuật kỹ thuật.

  • volume volume

    - 我光 wǒguāng zuò 样机 yàngjī jiù huā le 两千万 liǎngqiānwàn

    - Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.

  • volume volume

    - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • volume volume

    - 每天 měitiān diào zhe 花样 huāyàng 做饭 zuòfàn

    - Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.

  • volume volume

    - xiào xiàng huā 一样 yīyàng měi

    - Cô ấy cười đẹp như hoa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 考试 kǎoshì 考得 kǎodé hěn hǎo xiào xiàng 朵花 duǒhuā 一样 yīyàng

    - Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.

  • volume volume

    - 紧身 jǐnshēn 马甲 mǎjiǎ 妇女 fùnǚ 穿 chuān de yǒu 花边 huābiān de 外衣 wàiyī 背心 bèixīn 一样 yīyàng 穿 chuān zài 外衣 wàiyī de 上面 shàngmiàn

    - Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao