Đọc nhanh: 花样 (hoa dạng). Ý nghĩa là: hoa văn; các kiểu hoa văn; nhiều kiểu; chủng loại, thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; trò gian trá. Ví dụ : - 花样滑冰。 Nhiều kiểu trượt băng.. - 技术花样多。 Nhiều thủ thuật kỹ thuật.. - 玩花样。 Giở trò bịp bợm.
花样 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa văn; các kiểu hoa văn; nhiều kiểu; chủng loại
花纹的式样也泛指一切式样或种类
- 花样滑冰
- Nhiều kiểu trượt băng.
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
✪ 2. thủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; trò gian trá
花招儿
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
花›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
hát biến điệu; giọng láy (phức tạp hoá giai điệu cơ bản của bài hát)lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật
Quy Cách, Cách Thức
động tác võ thuật đẹp mắtthủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéoquẻ; ngón chơi
mến
Màu Sắc Và Hoa Văn
Xiếc, Trò Lừa Bịp
danh mục; tên gọi
Kiểu Dáng, Kiểu
Trò, Mục
Kiểu Cách, Kiểu Dáng
tư thếdạng thức