Đọc nhanh: 各式各样 (các thức các dạng). Ý nghĩa là: đủ kiểu; đủ loại; đủ kiểu đủ loại.
各式各样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ kiểu; đủ loại; đủ kiểu đủ loại
多种多样;具有不同花色品种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各式各样
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 各种各样 的 人 都 会 来 北京 的 茶馆
- Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 店里 有 各种各样 的 履
- Cửa hàng có rất nhiều loại giày khác nhau.
- 厨房 里 有 各种各样 的 糖
- Trong bếp có đủ loại đường.
- 手 电钻 有 各种各样 的 , 不 知道 你 想 买 那种 ?
- Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
式›
样›
nhiều mặt; đa dạngnhiều kiểu nhiều loại; muôn hình muôn vẻba bảy
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
tất cả các loạiphong phú(văn học) mỗi màu và mỗi hình thức (thành ngữ)đa dạngmuôn hình nghìn vẻ
đủ loại; đủ kiểu; đa dạngđa dạng
nhiều như rừng; nhiều vô số