Đọc nhanh: 样子 (dạng tử). Ý nghĩa là: hình dạng; kiểu dáng; hình dáng, vẻ; thần sắc; dáng vẻ, có vẻ; xu hướng; trông có vẻ. Ví dụ : - 这个花瓶的样子很特别。 Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.. - 这张桌子的样子有点旧。 Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.. - 我喜欢这款手机的样子。 Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
样子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng; kiểu dáng; hình dáng
式样
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 这张 桌子 的 样子 有点 旧
- Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vẻ; thần sắc; dáng vẻ
情态;状态
- 她 的 样子 看起来 很 高兴
- Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
- 她 的 样子 看起来 有些 疲惫
- Dáng vẻ của cô ấy trông có hơi mệt mỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. có vẻ; xu hướng; trông có vẻ
和“看”“照”等连用,表示对趋势的估计
- 这个 项目 的 样子 不太 乐观
- Dự án này có vẻ không quá tích cực.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 现在 的 经济 样子 正在 好转
- Xu hướng hiện tại của nền kinh tế đang cải thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. mẫu; kiểu mẫu; hình mẫu
可以作为标准让人检查、照着做或者学习的人或者事物
- 他 的 作品 可以 作为 标准 样子
- Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.
- 她 的 做法 是 我们 学习 的 样子
- Phương pháp của cô ấy là mẫu để chúng tôi học tập.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样子
✪ 1. Danh từ + 的 + 样子
“样子” làm trung tâm ngữ
- 汽车 的 样子 非常 现代
- Kiểu dáng của chiếc xe hơi rất hiện đại.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
✪ 2. 照/ 照着/ 按照( +...的 ) + 样子 + Động từ
"样子" vai trò trung tâm ngữ
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
So sánh, Phân biệt 样子 với từ khác
✪ 1. 样子 vs 样式
- "样子" có thể chỉ con người hoặc chỉ vẻ bên ngoài của đồ vật.
- "样式" chỉ có thể chỉ đồ vật, không dùng được cho con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样子
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
样›
Biểu Tình, Biểu Cảm
Thần Thái
Thần Sắc, Thần Khí
Hình Thái
Bộ Dạng
ngoại hìnhhình mạo
Hình Dáng, Dáng
Dung Mạo
Tư Thế, Điệu Bộ
Thần Sắc, Vẻ, Vẻ Mặt
Kiểu Cách, Kiểu Dáng
thần chí; tinh thần; ý chí; thần
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt
Kiểu Dáng
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
Kiểu Dáng, Kiểu
Con trai thứ.