明目 míng mù
volume volume

Từ hán việt: 【minh mục】

Đọc nhanh: 明目 (minh mục). Ý nghĩa là: Hán Việt: MINH MỤC TRƯƠNG ĐẢM trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể。形容公開地大膽地做壞事。.

Ý Nghĩa của "明目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: MINH MỤC TRƯƠNG ĐẢM trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể。形容公開地大膽地做壞事。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明目

  • volume volume

    - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • volume volume

    - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • volume volume

    - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 战略目标 zhànlüèmùbiāo hěn 明确 míngquè

    - Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 双目 shuāngmù dōu 失明 shīmíng le

    - Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 目的 mùdì 非常 fēicháng 明确 míngquè

    - Mục tiêu của hoạt động rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 明年 míngnián néng 顺利完成 shùnlìwánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù 希望 xīwàng 如此 rúcǐ

    - Hy vọng chúng ta sẽ hoàn thành dự án này vào năm sau!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao