Đọc nhanh: 明目 (minh mục). Ý nghĩa là: Hán Việt: MINH MỤC TRƯƠNG ĐẢM trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể。形容公開地大膽地做壞事。.
明目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: MINH MỤC TRƯƠNG ĐẢM trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể。形容公開地大膽地做壞事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明目
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 的 战略目标 很 明确
- Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.
- 他 双目 都 失明 了
- Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 活动 的 目的 非常 明确
- Mục tiêu của hoạt động rất rõ ràng.
- 我们 明年 能 顺利完成 这个 项目 , 希望 如此
- Hy vọng chúng ta sẽ hoàn thành dự án này vào năm sau!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
目›