Đọc nhanh: 状貌 (trạng mạo). Ý nghĩa là: vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo.
状貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
状态;外貌;容貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状貌
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
貌›
ngoại hìnhhình mạo
Thần Thái
dung mạo; dung nhan; mặt mũi
Dung Mạo
Dáng Vẻ, Kiểu Dáng
Tư Thế, Điệu Bộ
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
đẹp; sắc đẹp; quyến rũ (phụ nữ); nhan sắc; tư sắc
Hình Dung
Bộ Dạng
Kiểu Dáng, Kiểu
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt