容貌 róngmào
volume volume

Từ hán việt: 【dong mạo】

Đọc nhanh: 容貌 (dong mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo; vẻ ngoài, dung mạo; nhan sắc; ngoại hình. Ví dụ : - 他很在乎自己的容貌。 Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.. - 这个人的容貌很特别。 Ngoại hình của người này rất đặc biệt.. - 他的容貌发生了变化。 Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.

Ý Nghĩa của "容貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

容貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo; vẻ ngoài, dung mạo; nhan sắc; ngoại hình

面容;长相(多指美好的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 容貌 róngmào

    - Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén de 容貌 róngmào hěn 特别 tèbié

    - Ngoại hình của người này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - de 容貌 róngmào 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容貌

  • volume volume

    - de 容貌 róngmào 如同 rútóng 天仙 tiānxiān

    - Cô ấy đẹp như tiên nữ.

  • volume volume

    - 青面 qīngmiàn liáo ( 形容 xíngróng 面貌 miànmào 凶恶 xiōngè )

    - mặt nanh ác.

  • volume volume

    - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • volume volume

    - de 容貌 róngmào 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén de 容貌 róngmào hěn 特别 tèbié

    - Ngoại hình của người này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

  • volume volume

    - hěn 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 容貌 róngmào

    - Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 容貌 róngmào 奕丽 yìlì

    - Người con gái này dung mạo xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao