Đọc nhanh: 形势 (hình thế). Ý nghĩa là: địa thế (dưới góc độ quân sự), tình hình, hình thế. Ví dụ : - 形势险要。 địa thế hiểm yếu. - 国际形势。 tình hình quốc tế. - 客观形势。 tình hình khách quan
形势 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. địa thế (dưới góc độ quân sự)
地势 (多指从军事角度看)
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
✪ 2. tình hình
事物发展的状况
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hình thế
地势(多指从军事角度看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
形›