Đọc nhanh: 名目 (danh mục). Ý nghĩa là: danh mục; tên gọi. Ví dụ : - 名目繁多。 danh mục nhiều.
名目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh mục; tên gọi
事物的名称
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名目
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
目›