Đọc nhanh: 巨型 (cự hình). Ý nghĩa là: lớn lao, người khổng lồ. Ví dụ : - 巨型兔子呢 Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
巨型 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớn lao
enormous
✪ 2. người khổng lồ
giant
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨型
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
巨›