Đọc nhanh: 膀大腰圆 (bàng đại yêu viên). Ý nghĩa là: cao lớn vạm vỡ.
膀大腰圆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao lớn vạm vỡ
形容魁梧粗壮的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀大腰圆
- 膀 阔 腰 圆
- vai rộng eo tròn
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
大›
腰›
膀›