Đọc nhanh: 庞然大物 (bàng nhiên đại vật). Ý nghĩa là: kềnh càng; đồ vật khổng lồ; đồ vật to lớn; xù xù. Ví dụ : - 她把新歌剧院叫作 “那讨厌的庞然大物”。 Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".. - 她把新歌剧院称作`那讨厌的庞然大物'. Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
庞然大物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kềnh càng; đồ vật khổng lồ; đồ vật to lớn; xù xù
外表上庞大的东西
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞然大物
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
庞›
然›
物›