趋奉 qūfèng
volume volume

Từ hán việt: 【xu phụng】

Đọc nhanh: 趋奉 (xu phụng). Ý nghĩa là: xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng.

Ý Nghĩa của "趋奉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趋奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng

趋附奉承

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋奉

  • volume volume

    - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 信奉 xìnfèng 自己 zìjǐ 选择 xuǎnzé de 宗教 zōngjiào

    - Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.

  • volume volume

    - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē rén 趋奉 qūfèng xīn 老板 lǎobǎn

    - Những người đó nịnh bợ ông chủ mới.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 朋友 péngyou jiù zǒu 过去 guòqù

    - Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 崇奉 chóngfèng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 奉命 fèngmìng 转移 zhuǎnyí dào xīn 地点 dìdiǎn

    - Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa