Đọc nhanh: 趋奉 (xu phụng). Ý nghĩa là: xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng.
趋奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
趋附奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 那些 人 趋奉 新 老板
- Những người đó nịnh bợ ông chủ mới.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
趋›
(kính ngữ) để chào hỏiđể nâu vàngbôn xu
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
bợ
Nịnh Bợ
để phù hợp với khẩu vị của người kháctuân thủ để làm hài lòng người khácđể giễu cợt
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
Lấy Cảm Tình, Làm Hài Lòng, Lấy Lòng
xu phụ; bám vào; hùa theobu
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
du mị
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh