Đọc nhanh: 攀附 (phan phụ). Ý nghĩa là: leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó), dựa thế; cậy quyền (dựa vào người có quyền thế để thăng quan tiến chức). Ví dụ : - 藤蔓攀附树木。 dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
攀附 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó)
附着东西往上爬
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
✪ 2. dựa thế; cậy quyền (dựa vào người có quyền thế để thăng quan tiến chức)
比喻投靠有权势的人,以求升官发财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀附
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
附›