Đọc nhanh: 串通 (xuyến thông). Ý nghĩa là: thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa, xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập. Ví dụ : - 串通一气。 thông đồng.
串通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa
暗中勾结,使彼此言语行动互相配合
- 串通一气
- thông đồng.
✪ 2. xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
串联;联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通
- 串通一气
- thông đồng.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 这 两个 公司 串通 了
- Hai công ty này đã thông đồng.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
通›
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Nịnh Bợ
cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)thông lưng
Câu Kết
thông đồng; câu kết; dập
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
vào hùa
vào hùa