串通 chuàntōng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyến thông】

Đọc nhanh: 串通 (xuyến thông). Ý nghĩa là: thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa, xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập. Ví dụ : - 串通一气。 thông đồng.

Ý Nghĩa của "串通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

串通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa

暗中勾结,使彼此言语行动互相配合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

✪ 2. xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập

串联;联系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通

  • volume volume

    - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng

    - vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng với nhau.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 公司 gōngsī 串通 chuàntōng le

    - Hai công ty này đã thông đồng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao