Đọc nhanh: 夤缘 (di duyên). Ý nghĩa là: xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt. Ví dụ : - 夤缘而上 xoay sở để tiến thân.
夤缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
攀附上升比喻拉拢关系,向上巴结
- 夤缘 而 上
- xoay sở để tiến thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夤缘
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 夤缘 而 上
- xoay sở để tiến thân.
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夤›
缘›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
bợ
xu phụ; bám vào; hùa theobu
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng