夤缘 yínyuán
volume volume

Từ hán việt: 【di duyên】

Đọc nhanh: 夤缘 (di duyên). Ý nghĩa là: xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt. Ví dụ : - 夤缘而上 xoay sở để tiến thân.

Ý Nghĩa của "夤缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夤缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt

攀附上升比喻拉拢关系,向上巴结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夤缘 yínyuán ér shàng

    - xoay sở để tiến thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夤缘

  • volume volume

    - 露水 lùshuǐ 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mong manh ngắn ngủi.

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - bèi 同事 tóngshì 边缘化 biānyuánhuà le

    - Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.

  • volume volume

    - 夤缘 yínyuán ér shàng

    - xoay sở để tiến thân.

  • volume volume

    - 迟到 chídào de 缘故 yuángù shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不是 búshì 没有 méiyǒu 缘由 yuányóu de

    - anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+11 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Di , Dần
    • Nét bút:ノフ丶丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIJMC (弓戈十一金)
    • Bảng mã:U+5924
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa