Đọc nhanh: 献媚 (hiến mị). Ý nghĩa là: nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ.
献媚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
为了讨好别人而做出使人欢心的姿态或举动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献媚
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他献 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
献›
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
Lấy Cảm Tình, Làm Hài Lòng, Lấy Lòng
bợ
xu phụ; bám vào; hùa theobu
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
du mị
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh