勾引 gōuyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【câu dẫn】

Đọc nhanh: 勾引 (câu dẫn). Ý nghĩa là: gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê. Ví dụ : - 他试图勾引她做坏事。 Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.. - 他被勾引去参加非法活动。 Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.. - 勾引别人违反法律是犯罪。 Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

Ý Nghĩa của "勾引" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勾引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê

勾结某种势力,或引诱人做不正当的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 勾引 gōuyǐn zuò 坏事 huàishì

    - Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.

  • volume volume

    - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • volume volume

    - 勾引 gōuyǐn 别人 biérén 违反 wéifǎn 法律 fǎlǜ shì 犯罪 fànzuì

    - Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾引

  • volume volume

    - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • volume volume

    - bèi 坏人 huàirén 勾引 gōuyǐn 变成 biànchéng le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 失言 shīyán cái 引起 yǐnqǐ 这场 zhèchǎng 风波 fēngbō

    - Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - 勾引 gōuyǐn 别人 biérén 违反 wéifǎn 法律 fǎlǜ shì 犯罪 fànzuì

    - Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 勾引 gōuyǐn zuò 坏事 huàishì

    - Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao