Đọc nhanh: 勾搭 (câu đáp). Ý nghĩa là: thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến. Ví dụ : - 勾搭一起做坏事 cấu kết cùng làm chuyện xấu.. - 几个人整天勾勾搭搭的,不知要干什么。 mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
勾搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
引诱或互相串通做不正当的事
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾搭
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
搭›