Đọc nhanh: 阿谀 (a du). Ý nghĩa là: a dua; hùa theo; hót; nịnh, nói hùa. Ví dụ : - 阿谀奉承。 a dua nịnh hót.
阿谀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. a dua; hùa theo; hót; nịnh
迎合别人的意思,说好听的话 (贬义)
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
✪ 2. nói hùa
别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿谀
- 阿谀
- a dua; nịnh hót
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谀›
阿›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
Nịnh Bợ
Đón lấy mà hùa theo.
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
du mị
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng