Đọc nhanh: 百般巴结 (bá ban ba kết). Ý nghĩa là: xu nịnh bợ đỡ (thành ngữ), tâng bốc ai đó theo hàng trăm cách khác nhau.
百般巴结 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu nịnh bợ đỡ (thành ngữ)
assiduous fawning (idiom)
✪ 2. tâng bốc ai đó theo hàng trăm cách khác nhau
to flatter someone in a hundred different ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般巴结
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
百›
结›
般›