奉承 fèng cheng
volume volume

Từ hán việt: 【phụng thừa】

Đọc nhanh: 奉承 (phụng thừa). Ý nghĩa là: nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốc, lời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt. Ví dụ : - 她不喜欢被人奉承。 Cô ấy không thích được tâng bốc.. - 他总是奉承上司。 Anh ấy luôn tâng bốc sếp.. - 你别再奉承我了。 Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

Ý Nghĩa của "奉承" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奉承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốc

用好听的话恭维人,向人讨好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Cô ấy không thích được tâng bốc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 奉承 fèngcheng le

    - Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

奉承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt

为讨好对方而赞扬、吹捧的话语或行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 奉承 fèngcheng ràng 舒服 shūfú

    - Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 虚假 xūjiǎ de 奉承 fèngcheng

    - Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gāi 避免 bìmiǎn 使用 shǐyòng 奉承 fèngcheng

    - Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奉承

✪ 1. Chủ ngữ + (喜欢/ 不喜欢/ 讨厌) + 被 + 奉承

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • volume

    - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan bèi 奉承 fèngcheng

    - Có một số người thích được tâng bốc.

✪ 2. 奉承 + Ai đó

tâng bốc ai

Ví dụ:
  • volume

    - zài 会议 huìyì shàng 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.

  • volume

    - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

✪ 3. 奉承话

lời tâng bốc

Ví dụ:
  • volume

    - bié 听信 tīngxìn 那些 nèixiē 奉承话 fèngchenghuà

    - Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.

  • volume

    - 奉承话 fèngchenghuà hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.

✪ 4. Định ngữ + 的 + 奉承

"奉承" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 讨厌 tǎoyàn de 奉承 fèngcheng

    - Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.

  • volume

    - shì 一些 yīxiē 虚伪 xūwěi de 奉承 fèngcheng

    - Đó là những lời tâng bốc giả tạo

So sánh, Phân biệt 奉承 với từ khác

✪ 1. 巴结 vs 奉承

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là từ có nghĩa không tốt.
Khác:
- Ý nghĩa của "巴结" là vì đạt được mục đích dùng hành động hoặc ngôn ngữ để nịnh nọt, lấy lòng người khác; ý nghĩa của "奉承" là vì một mục đích nào đó mà nói tốt cho người khác, không bao hàm hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉承

  • volume volume

    - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • volume volume

    - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Cô ấy không thích được tâng bốc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • volume volume

    - 奉承话 fèngchenghuà hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.

  • volume volume

    - bié 听信 tīngxìn 那些 nèixiē 奉承话 fèngchenghuà

    - Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.

  • volume volume

    - shì 一些 yīxiē 虚伪 xūwěi de 奉承 fèngcheng

    - Đó là những lời tâng bốc giả tạo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa