讨好 tǎohǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thảo hảo】

Đọc nhanh: 讨好 (thảo hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ, đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định), nịnh. Ví dụ : - 你不要讨好我。 bạn đừng nịnh hót tôi. - 费力不讨好 tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.. - 花钱不讨好 tốn tiền vô ích

Ý Nghĩa của "讨好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

讨好 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ

(讨好儿) 迎合别人,取得别人的欢心或称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 讨好 tǎohǎo

    - bạn đừng nịnh hót tôi

✪ 2. đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định)

(讨好儿) 得到好效果 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.

  • volume volume

    - 花钱 huāqián 讨好 tǎohǎo

    - tốn tiền vô ích

✪ 3. nịnh

迎合别人的意思, 说好听的话 (贬义)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨好

✪ 1. 讨 + Ai đó + 的 + 好

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

✪ 2. 讨好 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • volume volume

    - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào 讨好 tǎohǎo

    - bạn đừng nịnh hót tôi

  • volume volume

    - yào mǎi 店里 diànlǐ 最好 zuìhǎo de 水果 shuǐguǒ ér gēn 店主 diànzhǔ 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa