Đọc nhanh: 讨好 (thảo hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ, đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định), nịnh. Ví dụ : - 你不要讨好我。 bạn đừng nịnh hót tôi. - 费力不讨好 tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.. - 花钱不讨好 tốn tiền vô ích
讨好 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ
(讨好儿) 迎合别人,取得别人的欢心或称赞
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
✪ 2. đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định)
(讨好儿) 得到好效果 (多用于否定)
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
✪ 3. nịnh
迎合别人的意思, 说好听的话 (贬义)
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨好
✪ 1. 讨 + Ai đó + 的 + 好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
✪ 2. 讨好 + 地 + Động từ
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
讨›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
(kính ngữ) để chào hỏiđể nâu vàngbôn xu
để phù hợp với khẩu vị của người kháctuân thủ để làm hài lòng người khácđể giễu cợt
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
chiều lòng; chiều ýtrêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
xu phụ; bám vào; hùa theobu
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
Lấy Cảm Tình, Làm Hài Lòng, Lấy Lòng