Đọc nhanh: 趋承 (xu thừa). Ý nghĩa là: bợ.
趋承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋承
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
趋›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
xu phụ; bám vào; hùa theobu
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt