Đọc nhanh: 趋附 (xu phụ). Ý nghĩa là: xu phụ; bám vào; hùa theo, bu. Ví dụ : - 趋附权贵。 bám lấy quyền thế.
趋附 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu phụ; bám vào; hùa theo
迎合依附
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
✪ 2. bu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋附
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趋›
附›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng