趋附 qūfù
volume volume

Từ hán việt: 【xu phụ】

Đọc nhanh: 趋附 (xu phụ). Ý nghĩa là: xu phụ; bám vào; hùa theo, bu. Ví dụ : - 趋附权贵。 bám lấy quyền thế.

Ý Nghĩa của "趋附" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趋附 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xu phụ; bám vào; hùa theo

迎合依附

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

✪ 2. bu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋附

  • volume volume

    - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • volume volume

    - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • volume volume

    - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 附耳 fùěr tán le 几句 jǐjù

    - hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng 喜欢 xǐhuan 趋附 qūfù 有钱人 yǒuqiánrén

    - Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 朋友 péngyou jiù zǒu 过去 guòqù

    - Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa