巴巴结结 bābā jié jié
volume volume

Từ hán việt: 【ba ba kết kết】

Đọc nhanh: 巴巴结结 (ba ba kết kết). Ý nghĩa là: tạm; tàm tạm; gắng gượng; bất đắc dĩ; miễn cưỡng, gian khổ; cố gắng hết sức; gian nan; thử thách gay go, lắp ba lắp bắp; cà lăm; ngắc nga ngắc ngứ; ấp úng 说话不流利. Ví dụ : - 一般书报他巴巴结结能看懂。 sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.. - 巴巴结结地做着生活 gắng gượng làm để mà sống. - 他巴巴结结从老远跑来为了啥? vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

Ý Nghĩa của "巴巴结结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巴巴结结 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tạm; tàm tạm; gắng gượng; bất đắc dĩ; miễn cưỡng

凑合;勉强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

✪ 2. gian khổ; cố gắng hết sức; gian nan; thử thách gay go

勤奋;艰辛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

✪ 3. lắp ba lắp bắp; cà lăm; ngắc nga ngắc ngứ; ấp úng 说话不流利

✪ 4. ấm a ấm ứ; ấm ứ

形容说话不流利

✪ 5. ấp úng; ấp ứ

说话不流利

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴巴结结

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 巴结 bājié

    - Anh ta làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 巴结 bājié 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • volume volume

    - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao