Đọc nhanh: 勾串 (câu xuyến). Ý nghĩa là: vào hùa.
勾串 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào hùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾串
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
勾›
cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)thông lưng
thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùaxâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Câu Kết
Nịnh Bợ
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê