Đọc nhanh: 逢迎 (phùng nghênh). Ý nghĩa là: xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng, đón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếp, nịnh nọt; nịnh hót. Ví dụ : - 百般逢迎 xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.. - 阿谀逢迎 a dua nịnh hót
逢迎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
说话或做事故意迎合别人的心意 (含贬义)
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
✪ 2. đón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếp
敬辞, 迎接
✪ 3. nịnh nọt; nịnh hót
用好听的话恭维人, 向人讨好
✪ 4. bợ đỡ
趋附奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢迎
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迎›
逢›