Đọc nhanh: 结结巴巴 (kết kết ba ba). Ý nghĩa là: ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu. Ví dụ : - “原谅我吧,”我结结巴巴地说。 "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói. - “什…什…什么?”他结结巴巴地说。 "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
结结巴巴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu
由于兴奋或口吃带有不大连贯或间歇性重复声音的说话。
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结结巴巴
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
结›