何居心 hé jūxīn
volume volume

Từ hán việt: 【hà cư tâm】

Đọc nhanh: 何居心 (hà cư tâm). Ý nghĩa là: Có dụng ý gì đây; có mục đích gì đây. Ví dụ : - 歇了一会儿她又说道: “可是他究竟是何居心? Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây

Ý Nghĩa của "何居心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何居心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có dụng ý gì đây; có mục đích gì đây

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiē le 一会儿 yīhuìer yòu 说道 shuōdào 可是 kěshì 究竟 jiūjìng shì 居心 jūxīn

    - Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何居心

  • volume volume

    - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • volume volume

    - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • volume volume

    - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • volume volume

    - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - xiē le 一会儿 yīhuìer yòu 说道 shuōdào 可是 kěshì 究竟 jiūjìng shì 居心 jūxīn

    - Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao