Đọc nhanh: 犯上作乱 (phạm thượng tá loạn). Ý nghĩa là: nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ).
犯上作乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
to rebel against the emperor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯上作乱
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
乱›
作›
犯›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)