Đọc nhanh: 吃宵夜 (cật tiêu dạ). Ý nghĩa là: Bữa ăn khuya. Ví dụ : - 我们找到一家小面馆吃宵夜 Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
吃宵夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa ăn khuya
第01话
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃宵夜
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 我 喜欢 吃 夜宵
- Tôi thích ăn bữa đêm.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
夜›
宵›