Đọc nhanh: 佛口蛇心 (phật khẩu xà tâm). Ý nghĩa là: khẩu phật tâm xà; miệng nam mô, bụng bồ dao găm (miệng nói từ bi nhưng lòng dạ độc ác); miệng ngay lòng gian.
佛口蛇心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu phật tâm xà; miệng nam mô, bụng bồ dao găm (miệng nói từ bi nhưng lòng dạ độc ác); miệng ngay lòng gian
比喻嘴上说得好听,心肠却非常狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛口蛇心
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
口›
⺗›
心›
蛇›
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)