Đọc nhanh: 不打自招 (bất đả tự chiêu). Ý nghĩa là: không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này.
不打自招 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này
《警事通言·三现身包龙图断冤》:"押司和押司娘不打自招,双双的问成死罪,偿了大孙押司之命"原指没有用刑,自己就招认了比喻无意中暴露 了自己的罪过或缺点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打自招
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
打›
招›
自›
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
giấu đầu lòi đuôi; giấu đầu hở đuôi, lạy ông tôi ở bụi này; ở đây không có ba trăm lạng bạc. (Trong dân gian có câu chuyện: Có người đem bạc đi giấu. Sợ lộ, sau khi chôn xong, anh ta bèn cắm cái bảng ở trên và ghi: "Ở đây không có ba trăm lạng bạc".
để thực hiện một lời thú nhận đầy đủnhận tội