Đọc nhanh: 阴谋诡计 (âm mưu quỷ kế). Ý nghĩa là: những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ).
阴谋诡计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
crafty plots and machinations (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋诡计
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
诡›
谋›
阴›