人面兽心 rénmiànshòuxīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhân diện thú tâm】

Đọc nhanh: 人面兽心 (nhân diện thú tâm). Ý nghĩa là: mặt người dạ thú.

Ý Nghĩa của "人面兽心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人面兽心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt người dạ thú

面貌虽然是人,但心肠像野兽一样,形容非常凶恶残暴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人面兽心

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • volume volume

    - zhè shì 多么 duōme 动人心弦 dòngrénxīnxián de 场面 chǎngmiàn

    - cảnh này rất xúc động!

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao