Đọc nhanh: 人面兽心 (nhân diện thú tâm). Ý nghĩa là: mặt người dạ thú.
人面兽心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt người dạ thú
面貌虽然是人,但心肠像野兽一样,形容非常凶恶残暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人面兽心
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
- 这 是 个 多么 动人心弦 的 场面
- cảnh này rất xúc động!
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
兽›
⺗›
心›
面›
lòng lang dạ sói; lòng muông dạ thú
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
(từ ngữ mạng) mặt người dạ thú; chỉ những kẻ bên ngoài trông lịch sự nhưng con người thật lại xấu xa