Đọc nhanh: 居心不良 (cư tâm bất lương). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ), xấu bụng, khoảnh.
居心不良 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)
to harbor evil intentions (idiom)
✪ 2. xấu bụng
✪ 3. khoảnh
(性情、行为) 不正而且凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心不良
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
居›
⺗›
心›
良›