部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Phương (匚) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 叵
尀
頗 𡬡
叵 là gì? 叵 (Phả). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一丨フ一フ). Ý nghĩa là: không thể, Hợp âm của “phủ khả” 不可, Bèn, nên. Từ ghép với 叵 : 叵信 Không thể tin được Chi tiết hơn...
- 叵信 Không thể tin được
- 叵測 Không thể liệu lường được, 是兒最叵信者 Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí)
- 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư
- “phả tín” 叵信 không thể tin được, “phả nại” 叵耐 không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” 智慧叵思議 trí tuệ không thể nghĩ bàn.
- “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” 嘆人事百變叵測也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
- “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
Trích: Hậu Hán thư 後漢書