让我想起 ràng wǒ xiǎngqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng ngã tưởng khởi】

Đọc nhanh: 让我想起 (nhượng ngã tưởng khởi). Ý nghĩa là: Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến. Ví dụ : - 无论看哪里都让我想起你 Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

Ý Nghĩa của "让我想起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让我想起 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn kàn 哪里 nǎlǐ dōu ràng 想起 xiǎngqǐ

    - Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我想起

  • volume volume

    - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • volume volume

    - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 怎么 zěnme 想不起来 xiǎngbùqǐlai

    - Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta

  • volume volume

    - 无论 wúlùn kàn 哪里 nǎlǐ dōu ràng 想起 xiǎngqǐ

    - Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

  • volume volume

    - de 嘴型 zuǐxíng ràng 想起 xiǎngqǐ le 一些 yīxiē shì

    - Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.

  • volume volume

    - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • - ràng hěn 开心 kāixīn 每天 měitiān dōu xiǎng zài 一起 yìqǐ

    - Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao