Đọc nhanh: 让我想起 (nhượng ngã tưởng khởi). Ý nghĩa là: Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến. Ví dụ : - 无论看哪里都让我想起你 Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em
让我想起 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến
- 无论 看 哪里 都 让 我 想起 你
- Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我想起
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 他 无非 是 想 让 我 帮忙
- Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他 的 名字 我 怎么 也 想不起来
- Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta
- 无论 看 哪里 都 让 我 想起 你
- Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
我›
让›
起›