Đọc nhanh: 狼心狗肺 (lang tâm cẩu phế). Ý nghĩa là: lòng lang dạ sói; lòng muông dạ thú.
狼心狗肺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng lang dạ sói; lòng muông dạ thú
比喻心肠狠毒或忘恩负义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼心狗肺
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
狗›
狼›
肺›
lòng muông dạ thú; con lang bé đã có bản tính hung ác, dã tâm
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
mặt người dạ thú
Lòng dạ rắn rết
Không tim; không phổi; thường chỉ người vô tâm; nhẫn tâm; hay suy nghĩ đơn giản; thiếu suy nghĩ; vô lo vô nghĩ.
bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột
Lòng lang dạ sói;Thú đội lốt người;Lòng lang dạ thú