Đọc nhanh: 居心何在 (cư tâm hà tại). Ý nghĩa là: (Anh ấy) định làm gì?, Động cơ đằng sau tất cả những điều này là gì?.
居心何在 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Anh ấy) định làm gì?
What's (he) up to?
✪ 2. Động cơ đằng sau tất cả những điều này là gì?
What's the motive behind all this?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心何在
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
在›
居›
⺗›
心›