Đọc nhanh: 与人为善 (dữ nhân vi thiện). Ý nghĩa là: giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người.
与人为善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
原指赞助人学好,现多指善意帮助别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与人为善
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 紫 先生 为 人 很 友善
- Ông Tử là một người rất thân thiện.
- 葛先生 为 人 很 友善
- Ông Cát rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
为›
人›
善›