Đọc nhanh: 叵测 (phả trắc). Ý nghĩa là: khó lường. Ví dụ : - 居心叵测。 bụng dạ khó lường.. - 心怀叵测。 lòng dạ khó lường.
叵测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó lường
不可推测 (贬义)
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叵测
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叵›
测›