Đọc nhanh: 严惩 (nghiêm trừng). Ý nghĩa là: trừng phạt nghiêm khắc; nghiêm trị. Ví dụ : - 严惩不贷。(贷:宽恕)。 nghiêm trị không tha
严惩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt nghiêm khắc; nghiêm trị
严厉处罚
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严惩
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
惩›
phạt nặng; xử nặng; xử lý nghiêm
vốn lớn; vốn nhiều。數額巨大的資金。 投下重資 đầu tư với vốn lớn. 不惜重資購買設備。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị.trọng thưởng
khoan thứ; tha thứ; khoan dung
Khoan Dung
tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua
khoan thứ; khoan dung; rộng lượng
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng