Đọc nhanh: 宽大为怀 (khoan đại vi hoài). Ý nghĩa là: rộng lượng, hào hùng (thành ngữ).
宽大为怀 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lượng
generous
✪ 2. hào hùng (thành ngữ)
magnanimous (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽大为怀
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
大›
宽›
怀›
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)nới tay; bớt tay
Mở ra
đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kimbụng như lỗ kim
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ