Đọc nhanh: 宽贷 (khoan thắc). Ý nghĩa là: khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua. Ví dụ : - 如果再犯,决不宽贷。 nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
宽贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua
宽容; 饶恕
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽贷
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
贷›