宽贷 kuān dài
volume volume

Từ hán việt: 【khoan thắc】

Đọc nhanh: 宽贷 (khoan thắc). Ý nghĩa là: khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua. Ví dụ : - 如果再犯决不宽贷。 nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

Ý Nghĩa của "宽贷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua

宽容; 饶恕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 再犯 zàifàn 决不宽贷 juébùkuāndài

    - nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽贷

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 再犯 zàifàn 决不宽贷 juébùkuāndài

    - nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

  • volume volume

    - cóng dài 一笔 yībǐ qián

    - Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.

  • volume volume

    - 严惩不贷 yánchéngbùdài 。 ( dài 宽恕 kuānshù )

    - nghiêm trị không tha

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao