Đọc nhanh: 宽宥 (khoan hựu). Ý nghĩa là: khoan thứ; khoan dung; rộng lượng.
宽宥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan thứ; khoan dung; rộng lượng
宽恕;饶恕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宥
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 姓 宽
- Ông ấy họ Khoan.
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宥›
宽›
khoan thứ; tha thứ; khoan dung
Khoan Dung
tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng