Đọc nhanh: 宽待 (khoan đãi). Ý nghĩa là: tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi. Ví dụ : - 宽待俘虏。 đối xử tử tế với tù binh.
宽待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi
宽大对待
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽待
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
- 待人 宽 和
- đối đãi khoan dung.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
待›